| Ý nghĩa | chiến đấu, chiến thắng |
| Nguồn gốc | Hán Việt |
| Giới tính | trung tính giới |
| Giới tính đối lập | Chiến |
| Phổ biến | Phổ biến |
| Độ dài | 5 |
| Âm tiết | 2 |
| Phân âm tiết | Chi-ến |
Tên Chiến toát lên khí chất dũng mãnh và tinh thần kiên cường. Cái tên này phù hợp với những gia đình coi trọng lòng quả cảm, sự quyết đoán trong mọi hoàn cảnh.
Chiến là sự lựa chọn táo bạo, thể hiện mong muốn nuôi dưỡng một con người không ngại thử thách, luôn sẵn sàng đối mặt với khó khăn. Người mang tên Chiến thường có ý chí mạnh mẽ, không dễ dàng bỏ cuộc trước nghịch cảnh.
Trong môi trường giáo dục và công việc, cái tên này tạo ấn tượng về một cá nhân có tinh thần chiến đấu tích cực, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Đây là món quà tinh thần mà cha mẹ ban tặng, giúp con tự tin vượt qua mọi trở ngại trên con đường phía trước, xây dựng tương lai rực rở cho bản thân và gia đình.
| Chiến |
| Chiến |